THÔNG BÁO CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDÐT
HÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA | Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
THÔNG BÁO CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDÐT
Thực hiện Quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Thông tý số 36/2017/TT-BGDÐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Ðào tạo, Trường Mầm non Sơn Ca thông báo công khai năm học 2020-2021 như sau:
- Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2020 -2021
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo
|
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Trẻ phát triển bình thường đạt 97%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân, thể thấp còi xuống dưới 3%, khống chế tỉ lệ béo phì xuống dưới 1% | - Trẻ phát triển bình thường đạt 97%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân, thể thấp còi xuống dưới 3% (Riêng trẻ 5 tuổi phấn đấu giảm tỉ lệ xuống dưới 1,2%), khống chế tỉ lệ béo phì xuống dưới 1%
|
II | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục nhà trẻ hiện hành | - Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mẫu giáo hiện hành
|
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
Đạt 95% trở lên |
Đạt 95% trở lên |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | Tổ chức chuyên đề Xây dựng môi trường lấy trẻ làm trung tâm; Hội thi chúng cháu vui khỏe". | Tổ chức chuyên đề Xây dựng môi trường GD lấy trẻ làm trung tâm; Hội thi Thể dục nhịp điệu;Tết Trung Thu; Thăm quan trường tiểu học
|
2. Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 291 |
| 12 | 40 | 50 | 89 | 100 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 291 |
| 12 | 40 | 50 | 89 | 100 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 2 |
|
|
|
| 2 | |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 291 |
| 12 | 40 | 50 | 89 | 100 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 291 |
| 12 | 40 | 50 | 89 | 100 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 291 |
| 12 | 40 | 50 | 89 | 100 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 291 |
| 10 | 40 | 45 | 85 | 98 |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
| 5 | 4 | 2 |
| Số trẻ có chiều cao bình thường | 291 |
| 12 | 40 | 50 | 89 | 100 |
| Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
| |||
8 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 |
|
|
|
|
|
|
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
3.Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021:
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 11 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 11 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 01 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3535,1 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1134 |
|
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 126.2 | 1,5 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 126.2 | 1,5 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 139.5 | 0.46 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 160 | 1,3 |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 90 | 0,35 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 10 | 01 bộ/nhóm lớp |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có so với quy định | 9 |
|
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu theo quy định | 3 |
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời |
| 9 |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) |
18 |
|
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 11 | 1/1 |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 11 | 1/1 |
3 | Máy phô tô |
|
|
5 | Catsset |
|
|
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 11 | 1/1 |
7 | Thiết bị khác |
|
| |||||
8 | Đồ chơi ngoài trời | 12 |
| |||||
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 150 |
| |||||
10 | Máy chiếu vật thể | 01 |
| |||||
11 | Tủ sạc máy tính bảng | 01 |
| |||||
12 | Bục giảng thông minh | 01 |
| |||||
13 | Bộ đồ chơi điện tử thông minh |
|
| |||||
|
| Số lượng (m2) | ||||||
X |
Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 19.5 |
| 139.5 |
| 0,46 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
STT | NỘI DUNG | Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XV | Tường rào xây | x |
|
XVI | Hệ thống camera phòng học | x |
|
4. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên năm học 2020 -2021
STT |
Nội dung |
TS | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp |
| |||||||
ĐH |
CĐ |
TCCN | Dưới TCCN | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc |
Khá |
TB |
Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo viên | 22 |
| 4 | 3 |
| 4 | 14 | 5 |
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 03 | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
III | Nhân viên | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư, thủ quỹ | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhân viên y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 | Cấp dưỡng | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
| 3 | 2 |
|
|
5 | Bảo vệ | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
Mạo Khê, ngày 11 tháng 09 năm2020
HIỆU TRƯỞNG
( đã ký))
Phạm Thị Phương Thảo
- Danh sách phân công nhiệm vụ CBGVNV năm học 2020- 2021
- Kế hoach cntt
- LỊCH TRỰC NGHỈ LỄ 30/4 VÀ 01/5/2020
- Lịch trực tết nguyên đán 2020
- CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU CHI NĂM HỌC 2019- 2020
- Thông báo chương trình công tác tháng 11/2019
- Danh sách phân công nhiệm vụ CBGVNV năm học 2019- 2020
- Công khai thông tư 36 năm học 2019-2020
- Công khai cơ sở vật chất năm học 2019-2020
- Công tác trọng tâm tháng 10/2019
- Công tác trọng tâm tháng 9/2019
- Cơ sở vật chất năm học 2019 - 2020
- Thống kê chất lượng cuổi năm học 2018-2019
- Công tác trọng tâm tháng 4/2019
- công tác trọng tâm tháng 3/2019