THÔNG BÁO V/v công bố công khai quyết toán các khoản thu chi năm học 2021 -2022
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG MN SƠN CA Số: 90 /TB-MNSC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Mạo Khê, ngày 03 tháng 06 năm 2022 |
THÔNG BÁO
V/v công bố công khai quyết toán các khoản thu chi năm học 2021 -2022
của trường Mầm non Sơn Ca
Căn cứ Thông tư số 11//2020/TT- BGDDT ngày 19/05/2020 của Bộ giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục.
Căn cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo " Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và Đào tạo Hệ thống Giáo dục quốc dân".
Căn cứ Nghị quyết 34/2021/NQ- HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Căn cứ hướng dẫn 3025/HD- SGDĐT ngày 22/10/2021 về việc " Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 34/2021/NQ- HĐND ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Căn cứ kế hoạch số 200/KH - MNSC ngày 25 tháng 11 năm 2021 của của trường Mầm non Sơn Ca "V/v triển khai các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục năm học 2021-2022".
Căn cứ vào tình hình thực hiện quyết toán các khoản thu chi năm học 2021- 2022 của trường Mầm non Sơn Ca.
Nhà trường thông báo công bố công khai thực hiện quyết toán các khoản thu chi năm học 2021 -2022 ( Kèm theo biểu chi tiết ngày 03/06/2022).
Hình thức công khai: Niêm yết tại trụ sở cơ quan và đưa lên trang thông tin điện tử của nhà trường.
Địa điểm niêm yết:
+ Bảng tin trường Mầm non Sơn Ca.
+ Địa chỉ trang điện tử: mnsonca.dongtrieu.edu.vn
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Phòng GD&ĐT (b/c);
- Hội đồng trường;
- Lưu: VT, KT.
Phạm Thị Phương Thảo
PHÒNG GD & ĐT TX ĐÔNG TRIỀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
TRƯỜNG MN SƠN CA | Độc lập- Tự do- Hạnh phúc | |||
THÔNG BÁO | ||||
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NGUỒN KHÁC | ||||
NĂM HỌC 2021 - 2022 | ||||
( Kèm theo Thông báo số90 /TB- MNSC ngày 03/06/2022) | ||||
| ĐVT: đồng | |||
STT | Chỉ tiêu | Số liệu báo cáo | Số liệu quyết toán | |
quyết toán | được duyệt | |||
A | Quyết toán thu | |||
I | Tổng số thu | 746.276.000 | 746.276.000 | |
1 | Thu phí, lệ phí ( Được cấp bù) | 161.250.000 | 161.250.000 | |
- Học phí kỳ I năm học 2021-2022 ( 215 hs được cấp miễn HP 125.000đ/tháng) | 79.875.000 | 79.875.000 | ||
| - Học phí kỳ II năm học 2021-2022 ( 217 hs được cấp miễn HP 125.000đ/tháng) | 81.375.000 | 81.375.000 | |
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | 135.875.000 |
135.875.000 | |
2.1 | Tiền chăm sóc trẻ trong giờ bán trú ( mức thu bình quân 22 ngày /tháng là 120.000đ/hs | 110.534.000 | 110.534.000 | |
2.2 | Tiền chăm sóc trẻ ngoài giờ bán trú ( đón sớm) mức thu bình quân 22 ngày /tháng là 55.000đ/hs | 25.341.000 | 25.341.000 | |
3 | Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án) |
|
| |
4 | Thu sự nghiệp khác | 449.151.000 | 449.151.000 | |
4.1 | Tiền thưởng |
|
| |
4.2 | Tiền CSSK ban đầu |
|
| |
4.3 | Tiền ăn mức 23.000đ/ ngày/hs (trong đó: CP trực tiếp cho TP và sữa là 20.000đ/ngày, chi phí gián tiếp như Ga, nước sạch, điện, đồ dùng VS là 3.000đ/ ngày) | 360.718.000 | 360.718.000 | |
4.4 | Tiền cấp dưỡng mức thu bình quân 22 ngày /tháng là 90.000đ/hs | 88.973.000 | 88.973.000 | |
II | Số thu nộp NSNN |
|
| |
1 | Phí, lệ phí |
|
| |
| (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí) |
|
| |
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
| |
| (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV) |
|
| |
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
| |
| (Chi tiết theo từng loại thu) |
|
| |
III | Số được để lại chi theo chế độ | 746.276.000 | 746.276.000 | |
1 | Học phí năm học 2021-2022 | 161.250.000 | 161.250.000 | |
| Chi 40% chi thanh toán lương | 64.500.000 | 64.500.000 | |
| Chi 60% chi hoạt động chuyên môn | 96.750.000 | 96.750.000 | |
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | 135.875.000 |
135.875.000 | |
2.1 | Tiền chăm sóc trẻ trong giờ bán trú | 110.534.000 | 110.534.000 | |
| - Chi trả tiền công cho CBQL, GV, NV ( 80%/ tổng thu) | 107.673.000 | 107.673.000 | |
| - Chi trả tiền hóa đơn điện tử | 650.000 | 650.000 | |
| - Chi nộp thuế 2% | 2.211.000 | 2.211.000 | |
2.2 | Tiền chăm sóc trẻ trong giờ bán trú ( Đón sớm) | 25.341.000 | 25.341.000 | |
| - Chi trả tiền công cho CBQL, GV, NV ( 80%/ tổng thu) | 23.852.000 | 23.852.000 | |
| - Chi trả tiền điện | 245.000 | 245.000 | |
| - Chi trả tiền nước | 148.000 | 148.000 | |
| - Chi trả tiền VS lớp | 380.000 | 380.000 | |
| - Chi trả tiền hóa đơn điện tử | 209.000 | 209.000 | |
| - Chi nộp thuế 2% | 507.000 | 507.000 | |
3 | Thu viện trợ |
|
| |
4 | Hoạt động sự nghiệp khác | 449.151.000 | 449.151.000 | |
4.1 | Tiền thưởng |
|
| |
| - Chi thưởng tập thể bằng TM |
|
| |
| - Chi thưởng cá nhân |
|
| |
4.2 | Tiền CSSK ban đầu |
|
| |
| - Chi mua thuốc và đồ dùng y tế |
|
| |
4.3 | Tiền ăn | 360.718.000 | 360.718.000 | |
| - Chi trả tiền thực phẩm ( CP trực tiếp) |
247.865.000 |
247.865.000 | |
| - Chi trả tiền sữa bột ( CP trực tiếp) | 68.863.000 | 68.863.000 | |
| - Chi trả tiền chất đốt ( CP gián tiếp) | 34.809.000 | 34.809.000 | |
| - Chi trả tiền nước sạch ( CP gián tiếp) | 2.547.000 | 2.547.000 | |
| - Chi trả tiền nước điện ( CP gián tiếp) | 2.482.000 | 2.482.000 | |
| - Chi trả tiền mua đồ dùng vệ sinh ( CP gián tiếp) | 4.152.000 | 4.152.000 | |
4.4 | Tiền cấp dưỡng | 88.973.000 | 88.973.000 | |
| - Chi trả tiền công cấp dưỡng | 88.973.000 | 88.973.000 | |
Ngày 03 tháng 06 năm 2022 | ||||
Thủ trưởng đơn vị | ||||
|
|
|
| |
Phạm Thị Phương Thảo |
- Thông báo chương trình công tác tháng 4
- Thông báo chương trình công tác tháng 3/2023
- Công khai thông tư 36 năm học 2022-2023
- Công khai cơ sở vật chất năm học 2022 - 2023
- Phân công nhiệm vụ năm học 2022-2023
- DANH SÁCH ĐỘI NGŨ CB,GV,NV NĂM HỌC 2022-2023
- THÔNG BÁO Phân công cán bộ quản lý trực Tết Nguyên đán 2022
- Công khai chất lượng giáo dục 2021-2022
- Công khai đội ngũ 2021- 2022
- Công khai cơ sở vật chất 2021-2022
- Công khai thông tư 36, tháng 10/2021
- Phân công nhiệm vụ năm học 2021-2022
- Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế năm học 2020-2021
- Đánh giá chất lượng giáo dục năm học 2020-2021
- Công khai quyết toán các khoản thu năm học 2020 - 2021