báo cáo đánh giá, kết quả ứng dụng CNTT kỳ I năm học 2017-2018
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA
Số:100/BC-TrMN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đông Triều, ngày 03 tháng 12 năm 2017 |
Báo cáo
Đánh giá, xếp hạng kết quả ứng dụng CNTT vào quản lý và dạy học
của đội ngũ CBGV-NV học kỳ I năm học 2017-2018
Căn cứ Công văn số 890/PGD&ĐT-CNTT, ngày 01/9/2017 về việc tăng cường dạy học trên phòng học thông minh năm học 2017-2018;
Căn cứ Công văn số 975/PGD&ĐT-CNTT, ngày 21/9/2017 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT năm học 2017-2018;
Thực hiện công văn số 81/KH-CNTT ngày 22/9/2017 tại trường MN Sơn ca năm học 2017-2018, cụ thể như sau:
I - Đánh giá ưu, nhược điểm các nội dung kiểm tra
1. Ứng dụng CNTT trong quản lý, chỉ đạo, điều hành và triển khai chính phủ điện tử
a. Ưu điểm
- Nhà trường đã cập nhật đủ danh sách học sinh theo lớp, cập nhật đủ danh sách CBGV-NV lên website của đơn vị. Đơn vị đã thiết lập được tin nhắn SMS tới 100% CBGV-NV và triển khai tới phụ huynh học sinh.
- Thực hiện tốt việc công khai lịch công tác của BGH lên website của đơn vị.
- Thực hiện tốt việc đưa các thông tin lên website phục vụ công tác tuyên truyền, giới thiệu quảng bá về các hoạt động giáo dục của nhà trường tính đến thời điểm được kiểm tra.
b. Hạn chế
- Việc thực hiện ký số cho các văn bản lưu thông trên môi trường mạng internet còn hạn chế
- Việc thực hiện các thông tin công khai trên website theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT;Thông tư 21/2005 của Bộ tài chính; trong năm học còn thiếu.
2. Ứng dụng CNTT vào đổi mới nội dung, phương pháp dạy, học và kiểm tra đánh giá
a. Ưu điểm
- Tổ chức cho CBGV thực hiện soạn duyệt giáo án online theo đúng kế hoạch đạt 92%.
- Thực hiện dạy học trên phòng học thông minh có 14 cô ứng dụng tại nhóm lớp 4-5 tuổi và 5-6 tuổi theo đúng kế hoạch đạt 20%, có hồ sơ minh chứng rõ ràng, đặc biệt khả năng sử dụng các thiết bị và phần mềm trên phòng học của đội ngũ giáo viên, học sinh được đánh giá tốt.
- Có phân công cụ thể đội ngũ giáo viên tham gia thiết kế bài giảng e-learning.
b. Hạn chế
- Một số đồng chí dạy học trên phòng học thông minh chưa khai thác hiệu quả. Kỹ năng sử dụng của giáo viên còn hạn chế, một số đồng chí chưa làm chủ được các thiết bị cũng như phần mềm trên phòng học.
- Nhiều giáo án không có hình đại diện, đặc biệt có những giáo án để hình đại diện không phù hợp.
3. Về triển khai hạ tầng và thiết bị CNTT
a. Ưu điểm
- Về CNTT phục vụ việc tham gia họp trực tuyến được trang bị đầy đủ, các thiết bị luôn sẵn sàng hoạt động khi ngành triệu tập họp.
- Trường đã lắp đặt hệ thống camera giám sát lớp học và các hệ thống camera ở các hành lang,các phòng chức năng khác, đã đưa hệ thống camera giám sát lên internet tại địa chỉ http://csmc-mnsonca.dongtrieu.edu.vn.
b. Hạn chế
- Các đơn vị có camera giám sát lớp học chưa lắp đặt hệ thống âm thanh tương tác hai chiều giữa phòng điều kiển trung tâm và các lớp học.
4. Với các nội dung khác
a. Ưu điểm
-Tổ chức tập huấn về CNTT tại trường đã tổ chức tập huấn đủ các nội dụng cho đội ngũ CBGV-NV do Phòng GD&ĐT triển khai.
b. Hạn chế
- Trong việc xây dựng mô hình lớp học điện tử, trường học điện tử đơn vị có kế hoạch xây dựng mô hình lớp học điện tử, trường học điện tử theo lộ trình năm 2016-2020 nhưng hiệu quả chưa cao.
II - Đánh giá kết quả về việc triển khai, thực hiện kế hoạch thực hiện nhiệm vụ CNTT của đơn vị:
*Tập thể: Đơn vị nhà trường đã thực hiện tốt nhiệm vụ CNTT năm học 2017-2018.
* Đánh giá CBGV-NV trong nhà trường.
TT | Họ và tên | Chức vụ | Xuất sắc | Tốt | Khá | TB |
1 | Lưu Ngọc Nhung | HT | x |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Thanh Hải | HP | x |
|
|
|
3 | Đặng Thị Giang | HP | x |
|
|
|
4 | Đoàn Thị Tuyết Hồng | HP | x |
|
|
|
5 | Lê Thị Hồng | TTCM1 | x |
|
|
|
6 | Phạm Thị trà My | GV |
| x |
|
|
7 | Thân Thị Thu Thảo | GV | x |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | GV | x |
|
|
|
9 | Trương Hồng Liên | GV | x |
|
|
|
10 | Phạm Thị Phương | GV |
| x |
|
|
11 | Tô Thị Hoài | GV | x |
|
|
|
12 | Hoàng Thị Thu | GV |
| x |
|
|
13 | Nguyễn Thị Kim Tuyết | TPCM2 | x |
|
|
|
14 | Nguyễn Thị Thúy Liên | GV | x |
|
|
|
15 | Vũ Thị Vân Anh | GV |
| x |
|
|
16 | Đào Thu Phương | TTCM2 | x |
|
|
|
17 | Nguyễn Thị Vi | GV |
| x |
|
|
18 | Phạm Thị Lành | CTCĐ |
| x |
|
|
19 | Vũ Thị Hằng | PCTCĐ |
|
| x |
|
20 | Phạm Thị Thắm | GV |
| x |
|
|
21 | Nguyễn Thị Huyên | GV | x |
|
|
|
22 | Trần Thị Lan Hương | GV |
|
| x |
|
23 | Nguyễn Thị Bích Liên | GV |
|
| x |
|
24 | Ty Thị Ba | GV |
| x |
|
|
25 | Nguyễn Thị Thúy | GV |
| x |
|
|
26 | Hoàng Thị Thu Hà | GV |
| x |
|
|
27 | Vũ Thị Kim Thương | TPCM1 |
| x |
|
|
28 | Nguyễn Thị Thoan | GV |
|
| x |
|
29 | Đoàn Thị Kim Ngân | KT | x |
|
|
|
30 | Lê Thị Thúy Ân | YT |
| x |
|
|
31 | Nguyễn Thị Duyên | VT | x |
|
|
|
Tổng |
| 15 | 12 | 4 |
|
-Xuất sắc: 15/31 đạt 48%
-Tốt : 12/31 đạt 39 %
-Khá: 4/31 đạt 13 %
III - Kết luận kết quả việc triên khai, thực hiện kế hoạch thực hiện nhiệm vụ CNTT của đơn vị nhà trường.
Trong thời gian tới nhà trường tiếp tục triển khai thực hiện nghiêm túc công văn số 975/PGD&ĐT-CNTT, ngày 21/9/2017 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT năm học 2017-2018 và ưu tiên các nội dung sau:
1. Tiếp tục triển khai việc ứng dụng phòng học thông minh, khai thác tối đa các trang thiết bị trong phòng học thông minh.
2. Tăng cường số tiết dạy trên phòng học thông minh trên cơ sở kế hoạch đã lên. Đảm bảo 20% giáo viên nhóm 4-5 tuổi và 5-6 tuổi, học sinh được sử dụng và sử dụng thành thạo các thiết bị cũng như các chức năng của phần mềm trên các phòng học thông minh;
3. Đảm bảo 92% số lượng giáo viên tham gia soạn, duyệt giáo án online đảm bảo đạt chỉ tiêu trong kế hoạch đã xây dựng;
4. Đảm bảo 100% cán bộ giáo viên nhân viên biết sử dụng và khái thác CNTT vào quản lý và giảng dạy.
5. Với chức năng "thông tin học sinh" trên webbsite của đơn vị: Tiến hành thiết lập tin nhắn SMS với đội ngũ CBGV-NV trong đơn vị qua email qua tổ nhóm và các nhóm lớp tiếp tục thông tin nhắn với phụ huynh qua SMS.
6. Triển khai kế hoạch tự đánh giá, xếp hạng kết quả ứng dụng CNTT vào quản lý và dạy học cho đội ngũ CBGV-NV, cho tập thể đơn vị trong học kỳ I năm học 2017-2018./.
Nơi nhận: - LĐ Phòng (b/c); -- Như kính gửi (t/h); - Các bộ phân CM (p/h c/đ); - Lưu: VT, website trường. |
| TM. BÁN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Đặng Thị Giang |
- Quyết định kiểm tra toàn diện tháng 1/2018
- Lịch trực tiết dương lịch 2018
- Thông báo công tác trọng tâm của tháng 12/2017
- Kế hoạch phân công giảng dạy ứng dụng PHTM Tổ CM2
- Kế hoạch phân công giảng dạy ứng dụng PHTM Tổ CM1
- Thống kê chất lượng đầu năm học 2017-2018
- Kế hoạch ứng dụng PHTM năm học 2017-2018
- Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên năm học 2017-2018
- Quyết định kiểm tra nội bộ tháng 12/2017
- Kế hoạch kiểm tra nội bộ năm học 2017-2018
- Thông tư 09/2017
- Phân công nhiệm vụ năm học 2017-2018
- -Phân công nhiệm vụ năm học
- Cơ sở vật chất năm học 2017-2018
- Kế hoạch công tác tháng 10/2017