CÔNG KHAI THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT.
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA | Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Trẻ phát triển bình thường đạt 97%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân, thể thấp còi xuống dưới 3%, khống chế tỉ lệ béo phì xuống dưới 1% | - Trẻ phát triển bình thường đạt 97%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân, thể thấp còi xuống dưới 3% (Riêng trẻ 5 tuổi phấn đấu giảm tỉ lệ xuống dưới 1,2%), khống chế tỉ lệ béo phì xuống dưới 1% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục nhà trẻ hiện hành | - Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mẫu giáo hiện hành |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
Đạt 95% trở lên |
Đạt 97% trở lên |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | Tổ chức chuyên đề Xây dựng môi trường lấy trẻ làm trung tâm; Hội thi chúng cháu vui khỏe". | Tổ chức chuyên đề Xây dựng môi trường GD lấy trẻ làm trung tâm; Hội thi Thể dục nhịp điệu;Tết Trung Thu; Thăm quan trường tiểu học |
Mạo khê, ngày 15 tháng 09 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Lưu Ngọc Nhung
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
STT |
Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 276 |
|
| 35 | 52 | 97 | 92 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 276 |
|
| 35 | 52 | 97 | 92 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 3 |
|
|
| 1 |
| 2 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
276 |
|
| 35 | 52 | 97 | 92 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
276 |
|
| 35 | 52 | 97 | 92 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
276 |
|
| 35 | 52 | 97 | 92 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 270 |
|
|
|
|
|
|
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 6 |
|
|
|
| 3 | 3 |
| Số trẻ có chiều cao bình thường | 272 |
|
|
|
|
|
|
| Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 4 |
|
|
|
| 2 | 2 |
8 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 |
|
|
|
|
|
|
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 35 |
|
| 35 |
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
241 |
|
|
|
52 |
97 |
92 |
Mạo Khê, ngày 15/09/2018
Hiệu trưởng
Lưu Ngọc Nhung
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019:
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 11 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 9 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 2 | - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường | 02 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 5446.5 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 684 |
|
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 126.2 | 1,5 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 126.2 | 1,5 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 139.5 | 0.46 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 160 | 1,3 |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 90 | 0,35 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 11 | 01 bộ/nhóm lớp |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có so với quy định | 9 |
|
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu theo quy định | 3 |
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời |
| 9 |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) |
18 |
|
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 11 | 1/1 |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 11 | 1/1 |
3 | Máy phô tô |
|
|
5 | Catsset |
|
|
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 11 | 1/1 |
7 | Thiết bị khác |
|
| |||||
8 | Đồ chơi ngoài trời | 12 |
| |||||
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 150 |
| |||||
10 | Máy chiếu vật thể | 01 |
| |||||
11 | Tủ sạc máy tính bảng | 01 |
| |||||
12 | Bục giảng thông minh | 01 |
| |||||
13 | Bộ đồ chơi điện tử thông minh |
|
| |||||
|
| Số lượng (m2) | ||||||
X |
Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 19.5 |
| 139.5 |
| 0,46 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
| ||
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
| Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XV | Tường rào xây | x |
|
XVI | Hệ thống camera phòng học | x |
|
Mạo Khê, ngày 15 tháng 09 năm 2018
Hiệu trưởng
Lưu Ngọc Nhung
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên năm học 2018 -2019
STT |
Nội dung |
TS | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp |
| |||||||
ĐH |
CĐ |
TCCN | Dưới TCCN | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc |
Khá |
TB |
Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo viên | 23 |
| 4 | 3 |
| 4 | 14 | 5 |
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
III | Nhân viên | 10 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư, thủ quỹ | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhân viên y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 | Cấp dưỡng | 5 |
|
| 3 |
|
|
|
| 3 | 2 |
|
|
5 | Bảo vệ | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
Mạo Khê, ngày 15 tháng 09 Năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Lưu Ngọc Nhung
- Công khai tài chính ngày 07/9/2018
- Cơ sở vật chất năm 2018 - 2019
- Báo cáo CSVC năm 2018 - 2019
- Công khai CSVC năm học 2018 - 2019
- PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CỦA CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NĂM HỌC 2018-2019
- Thông báo lịch công tác tháng 6/2018
- Thống kê chất lượng năm học 2017-2018
- LỊCH TRỰC TẾT NGUYÊN ĐÁN NĂM 2018
- CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2018
- Thông báo công tác trọng tâm của tháng 1/2018
- báo cáo đánh giá, kết quả ứng dụng CNTT kỳ I năm học 2017-2018
- Quyết định kiểm tra toàn diện tháng 1/2018
- Lịch trực tiết dương lịch 2018
- Thông báo công tác trọng tâm của tháng 12/2017
- Kế hoạch phân công giảng dạy ứng dụng PHTM Tổ CM2